Từ điển tên

Tên Thị GiangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Giang

nghĩa Hán Việt "Thị" là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ. Thị Giang thể hiện được một con người thanh cao nhờ biết rèn luyện bản thân, sống có tình, có lý với mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

205 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Giang

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thị Giang

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Oanh, Thị Trinh, Thị Diễm, Thị Hường, Thị Thanh, Thị Loan, Thị Huệ,

Đệm ghép với tên Giang

Có tổng số 200 đệm ghép với tên Giang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Giang, Băng Giang, Bích Giang, Cẩm Giang, Châu Giang, Hương Giang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Giang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Giang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Giang Đang giảm dần

Tên Thị Giang được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Giang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Giang phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.38%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Giang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thanh Hóa 0.38%
2 Nghệ An 0.35%
3 Hà Tĩnh 0.34%
4 Bắc Giang 0.31%
5 Hòa Bình 0.26%
Bản đồ phân bố tên Thị Giang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Giang

Giới tính

Tên Thị Giang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Giang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Giang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Giang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Giang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Giang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Giang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Giang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Giang có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Giang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Giang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Giang cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Giang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Giang trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Giang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Giang sang thần số học
TH GIANG
991
28757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Giang

Tên tiếng Anh cho tên Thị Giang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𥬮
  • 施 - phòng the
  • 𥬮 - cây giang
Stacie 铈江
  • 铈 - chất cerium
  • 江 - lăng nhăng
Libby 铈陽
  • 铈 - chất cerium
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Candy 氏肛
  • 氏 - vô danh thị
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
Isabela 鈰𥬮
  • 鈰 - chất cerium
  • 𥬮 - cây giang
Kianna 是𥬮
  • 是 - lời thị phi
  • 𥬮 - cây giang
Reta 铈𤭛
  • 铈 - chất cerium
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
Bobbye 视槓
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
Samya 柹𥬮
  • 柹 - cây thị
  • 𥬮 - cây giang
Nena 铈㧏
  • 铈 - chất cerium
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Giang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Giang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Giang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Giang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu