Từ điển tên

Tên Giao ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giao Thùy

Theo từ điển Tiếng Việt, "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm. "Giao" là tên của loài cỏ giao bình dị. "Giao Thùy" là cái tên được đặt với mong muốn con luôn xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu. Cuộc đời con cũng nhẹ nhàng, bình dị nhưng giàu sức sống mãnh liệt, mạnh mẽ và không dễ đầu hàng. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giao tên Thùy

Tên đệm Giao

Giao là đệm của loài cỏ giao, có tiếng tăm vững bền hoặc có thể là Giao long hoặc thuồng luồng

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Giao Thùy

Tên ghép với đệm Giao

Có tổng số 43 tên ghép với đệm Giao trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giao. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Tri, Giao Trúc, Giao Tú, Giao Tường, Giao Tuyết, Giao Yên, Giao Nguyên, Giao Tấn, Giao Vy,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lâm Thùy, Nga Thùy, Nghi Thùy, Nghiêm Thùy, Nguyệt Thùy, Nhã Thùy, Nhân Thùy, Nhi Thùy, Nhung Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giao Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giao Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giao Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giao Thùy

Giới tính

Tên Giao Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giao Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giao kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giao và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giao Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giao Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giao Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giao Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giao Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giao Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giao Thùy có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giao Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giao là mệnh Mộc và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giao Thùy cần xác định rõ ràng đệm Giao và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giao Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giao Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giao Thùy sang thần số học
GIAO THÙY
91637
728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Giao Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Giao Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeremy 交陲
  • 交 - giao du; kết giao; xã giao
  • 陲 - thoai thoải
Ebony 鮻陲
  • 鮻 - giao (cá mập)
  • 陲 - thoai thoải
Tanika 鮫陲
  • 鮫 - giao (cá mập)
  • 陲 - thoai thoải
Nakisha 跤陲
  • 跤 - suất giao (té ngã)
  • 陲 - thoai thoải
Sirena 膠陲
  • 膠 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)
  • 陲 - thoai thoải
Shawana 搅陲
  • 搅 - giao động; giao hoà
  • 陲 - thoai thoải
Yashica 蛟陲
  • 蛟 - giao long
  • 陲 - thoai thoải
Tiffiney 艽陲
  • 艽 - tần giao (một loại dược thảo có nhiều ở Thiểm Tây)
  • 陲 - thoai thoải
Lakesia 鲛陲
  • 鲛 - giao (cá mập)
  • 陲 - thoai thoải
Quintina 㬵陲
  • 㬵 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)
  • 陲 - thoai thoải

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giao Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giao Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giao Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giao Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu