Từ điển tên

Tên Giao TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giao Tiên

Giao Tiên là cái tên thể hiện sự tinh tế, dịu dàng và khéo léo của người con gái. "Giao" nghĩa là giao hòa, hòa hợp, tượng trưng cho sự hòa thuận, ôn hòa và thấu hiểu. "Tiên" mang ý nghĩa là người đẹp, thanh cao, thoát tục, gợi lên vẻ đẹp thanh tú, khí chất thanh tao và phẩm chất cao quý. Kết hợp hai chữ "Giao Tiên", cái tên thể hiện mong ước về một người con gái có tâm hồn hòa nhã, biết cách cư xử khéo léo, luôn mang đến sự hòa hợp và hạnh phúc cho những người xung quanh. Họ cũng sở hữu nhan sắc xinh đẹp, thanh tú, toát lên khí chất sang trọng và quý phái. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giao tên Tiên

Tên đệm Giao

Giao là đệm của loài cỏ giao, có tiếng tăm vững bền hoặc có thể là Giao long hoặc thuồng luồng

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Giao Tiên

Tên ghép với đệm Giao

Có tổng số 43 tên ghép với đệm Giao trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giao. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Uyên, Giao Chi, Giao Thủy, Giao Trâm, Giao Minh, Giao Linh,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhược Tiên, Mây Tiên, Dáng Tiên, Châu Tiên, Song Tiên, Các Tiên, Nhã Tiên, Ý Tiên, Hạ Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giao Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giao Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giao Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giao Tiên

Giới tính

Tên Giao Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giao Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giao kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giao và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giao Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giao Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giao Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giao Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giao Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giao Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giao Tiên có tổng cộng 273 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giao Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giao là mệnh Mộc và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giao Tiên cần xác định rõ ràng đệm Giao và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giao Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 273 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giao Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giao Tiên sang thần số học
GIAO TIÊN
91695
725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Giao Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Giao Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 鮻先
  • 鮻 - giao (cá mập)
  • 先 - trước tiên
Jemma 鮻浅
  • 鮻 - giao (cá mập)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Tanika 鮫浅
  • 鮫 - giao (cá mập)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Nakisha 跤浅
  • 跤 - suất giao (té ngã)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Sirena 膠浅
  • 膠 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Shawana 搅浅
  • 搅 - giao động; giao hoà
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Yashica 蛟浅
  • 蛟 - giao long
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Tiffiney 艽浅
  • 艽 - tần giao (một loại dược thảo có nhiều ở Thiểm Tây)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Lakesia 鲛浅
  • 鲛 - giao (cá mập)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Quintina 㬵浅
  • 㬵 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giao Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giao Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giao Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giao Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu