Từ điển tên

Tên Hạ BăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Băng

Hạ Băng là tên dùng để đặt cho các bé gái. Hạ Băng trong tiếng Hán Việt có nghĩa là tuyết giữa mùa hè. Cha mẹ đặt tên cho con gái như vậy với mong ước con sẽ có một vẻ đẹp thuần khiết như băng, sự thông minh và tài giỏi mà hiếm người nào có được. Sửa bởi Từ điển tên

596 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Băng

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hạ Băng

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ An, Hạ Chi, Hạ Duyên, Hạ Giang, Hạ Giao, Hạ Nhi, Hạ Quyên, Hạ Uyên, Hạ My,

Đệm ghép với tên Băng

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Lệ Băng, Tâm Băng, Thanh Băng, Trúc Băng, Nhật Băng, Ngọc Băng, Hoài Băng, Như Băng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Băng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Băng

Giới tính

Tên Hạ Băng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Băng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Băng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Băng có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Băng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Băng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Băng cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Băng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Băng sang thần số học
H BĂNG
11
8257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Băng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Băng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Băng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu