Từ điển tên

Tên Hạ KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Kiên

"Hạ" chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm, rạng rỡ như mùa hè. Hạ Kiên, ý nói người luôn suy nghĩ phóng thoáng, an nhàn, không lo âu, luôn hướng để sự thư thái, nghỉ ngơi, an lạc. Sửa bởi Từ điển tên

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Kiên

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hạ Kiên

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hạ Lý, Hạ Mai, Hạ Mẫn, Hạ Phấn, Hạ Phần, Hạ Phi, Hạ Phú, Hạ Sơn, Hạ Yến,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hàn Kiên, Hằng Kiên, Hạnh Kiên, Hảo Kiên, Hiền Kiên, Hoa Kiên, Hương Kiên, Khiêm Kiên, Liễu Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Kiên

Giới tính

Tên Hạ Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Kiên có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Kiên cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Kiên sang thần số học
H KIÊN
195
825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hạ Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏鲣
  • 夏 - hạ chí
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Alfred 复鲣
  • 复 - phục hồi, phục chức
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Casey 下鲣
  • 下 - hạ giới; hạ thổ; sinh hạ
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Faye 假鲣
  • 假 - giả vờ, giả dạng
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Skyler 贺鲣
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Johnie 賀鲣
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Iona 廈鲣
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Hettie 嗄鲣
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Floy 厦鲣
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Ivey 暇鲣
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu