Ý nghĩa tên Hằng Kiên
"Hằng" ý chỉ một người con gái có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Hằng Kiên, chỉ sự chung thủy, sắt son, một lòng một dạ, vững bền. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hằng tên Kiên
Tên đệm Hằng
Đệm "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Đệm "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.
Tên chính Kiên
Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.
Các tên liên quan với Hằng Kiên
Tên ghép với đệm Hằng
Có tổng số 62 tên ghép với đệm Hằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hằng Liêm, Hằng Lý, Hằng Mẫn, Hằng Lê, Hằng Diệp, Hằng Lợi, Hằng Quyên, Hằng Mi, Hằng Ngần,
Đệm ghép với tên Kiên
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hạnh Kiên, Hảo Kiên, Hiền Kiên, Hoa Kiên, Hương Kiên, Khiêm Kiên, Liễu Kiên, Lý Kiên, Mi Kiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hằng Kiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hằng Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hằng Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hằng Kiên
Giới tính
Tên Hằng Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hằng Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hằng kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hằng và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hằng Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hằng Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hằng Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
-
K
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Hằng Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hằng Kiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hằng Kiên bao gồm:
- Đệm Hằng có 5 cách viết.
- Tên Kiên có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hằng Kiên có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hằng Kiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hằng là mệnh Mộc và Tên Kiên là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hằng Kiên cần xác định rõ ràng đệm Hằng và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hằng Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hằng Kiên trong thần số học
H | Ằ | N | G | K | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | ||||||
8 | 5 | 7 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hằng Kiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Evelynn | 恒鲣 |
|
Maurine | 桁鲣 |
|
Mazie | 𫰟鲣 |
|
Lovie | 恆鲣 |
|
Lera | 姮鲣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hằng Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả