Từ điển tên

Tên Hạ LanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Lan

Tên Hạ Lan bắt nguồn từ tiếng Hà Lan và có nghĩa là "đất thấp" hoặc "vùng đất trũng". Nó thường được dùng để chỉ đất nước Hà Lan, vốn nằm ở một vùng đồng bằng thấp nằm dưới mực nước biển. Trong tiếng Việt, tên này được dùng để chỉ những người có nguồn gốc hoặc quan hệ với đất nước Hà Lan hoặc vùng đất thấp của họ. Những người mang tên Hạ Lan thường được biết đến với sự chăm chỉ, kiên nhẫn và thực tế. Họ cũng thường có xu hướng yêu thích thiên nhiên và các hoạt động ngoài trời. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Lan

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hạ Lan

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Di, Hạ Miên, Hạ Thy, Hạ Ni, Hạ Nhung, Hạ Tuyên, Hạ Ngân, Hạ Tiên, Hạ Khuyên,

Đệm ghép với tên Lan

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiện Lan, Phượng Lan, Mi Lan, Cát Lan, Hằng Lan, Hoài Lan, Vân Lan, Lưu Lan, Quế Lan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Lan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Lan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Lan

Giới tính

Tên Hạ Lan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Lan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Lan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Lan có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Lan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Lan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Lan cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Lan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Lan sang thần số học
H LAN
11
835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạ Lan

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Lan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏𫲴
  • 夏 - hạ chí
  • 𫲴 - lan (cháu)
Janet 贺兰
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 兰 - cây hoa lan
Faye 假谰
  • 假 - giả vờ, giả dạng
  • 谰 - lan (nói xấu)
Bonita 贺谰
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 谰 - lan (nói xấu)
Iona 廈闌
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Kaye 贺阑
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Gayla 贺闌
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Shelbie 贺𬵿
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 𬵿 - lan (con lươn)
Hettie 嗄闌
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Nannette 贺栏
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 栏 - cây mộc lan

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Lan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Lan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Lan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu