Từ điển tên

Tên Hạ NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Ngân

Tên Hạ Ngân mang ý nghĩa là dòng sông dài, trong sáng và hiền hòa. Tên này tượng trưng cho người con gái có tính cách dịu dàng, đằm thắm, luôn giữ được sự trong sáng, thánh thiện. Ngoài ra, chữ "Ngân" còn mang ý nghĩa là tiền tài, phú quý, tượng trưng cho cuộc sống sung túc, đủ đầy. Sửa bởi Từ điển tên

43 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Ngân

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hạ Ngân

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Di, Hạ Miên, Hạ Thy, Hạ Ni, Hạ Nhung, Hạ Tiên, Hạ Khuyên, Hạ Như, Hạ Liên,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Ngân, Ngàn Ngân, Hoàn Ngân, Hoa Ngân, Nhuận Ngân, Muội Ngân, Phụng Ngân, Ý Ngân, Huy Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Ngân

Giới tính

Tên Hạ Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Ngân có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Ngân cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Ngân sang thần số học
H NGÂN
11
8575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạ Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏银
  • 夏 - hạ chí
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Faye 假银
  • 假 - giả vờ, giả dạng
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 贺跟
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 跟 - ngân nga
Iona 廈银
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Gilda 贺垠
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 贺銀
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 銀 - trong ngần
Suzan 贺龈
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 贺痕
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 痕 - tần ngần
Hettie 嗄银
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Floy 厦银
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu