Từ điển tên

Tên Hạ VânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Vân

Hạ Vân là mây trong trời mùa hạ. Tên mang ý nghĩa xinh đẹp, nhẹ nhàng, tạo cảm giác thảnh thơi, thong dong. Sửa bởi Từ điển tên

366 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Vân

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hạ Vân

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ An, Hạ Chi, Hạ Giao, Hạ Lâm, Hạ Liên, Hạ Giang, Hạ Yên, Hạ Quỳnh, Hạ Duyên,

Đệm ghép với tên Vân

Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Vân, Khanh Vân, Ý Vân, Cúc Vân, Hiểu Vân, Gia Vân, Triều Vân, Trang Vân, Tố Vân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Vân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Vân

Giới tính

Tên Hạ Vân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Vân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Vân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Vân có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Vân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Vân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Vân cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Vân sang thần số học
H VÂN
11
845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạ Vân

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Vân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏雲
  • 夏 - hạ chí
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Faye 假蕓
  • 假 - giả vờ, giả dạng
  • 蕓 - vân đậu (đỗ hình quả thận)
Iona 廈雲
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Delphine 贺芸
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 芸 - nghệ thuật
Hettie 嗄雲
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Floy 厦蕓
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 蕓 - vân đậu (đỗ hình quả thận)
Ivey 暇雲
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Christene 贺纭
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 纭 - phân vân; vân vân
Gaynell 贺雲
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Daisey 贺耘
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 耘 - vần điền (làm cỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu