Từ điển tên

Tên Hạ YênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Yên

"Hạ" là mùa hè, còn có nghĩa là an nhàn , rảnh rỗi. "Hạ Yên" mong muốn con xinh đẹp , và có cuộc sống nhàn hạ. Sửa bởi Từ điển tên

132 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Yên

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Yên

Yên là yên bình, yên ả. Người mang tên Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hạ Yên

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ An, Hạ Chi, Hạ Giang, Hạ Giao, Hạ Lâm, Hạ Quỳnh, Hạ Duyên, Hạ Mi, Hạ Phương,

Đệm ghép với tên Yên

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Yên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Yên, Hoài Yên, Hữu Yên, Lam Yên, Lan Yên, Thảo Yên, Gia Yên, Bảo Yên, Mai Yên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Yên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Yên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Yên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Yên

Giới tính

Tên Hạ Yên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Yên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Yên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Yên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Yên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Yên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Yên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Yên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Yên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Yên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Yên có tổng cộng 170 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Yên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Yên là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Yên cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Yên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Yên trong Hán Việt và Phong thủy qua 170 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Yên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Yên sang thần số học
H YÊN
175
85

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạ Yên

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Yên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 贺安
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 安 - an cư lạc nghiệp
Maria 夏鞍
  • 夏 - hạ chí
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Claudia 贺燕
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 燕 - yến anh
Faye 假鞍
  • 假 - giả vờ, giả dạng
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Iona 廈鞍
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Melodie 贺湮
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 湮 - yên một (bị quên), yên diệt (cố quên)
Mimi 贺烟
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 烟 - yên tử (bồ hóng); yên hoa (hút thuốc phiện; chơi gái); vân yên (sương mù)
Hettie 嗄鞍
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Floy 厦鞍
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Easter 贺鞍
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 鞍 - an (yên ngựa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Yên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Yên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Yên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Yên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu