Từ điển tên

Tên Hạ GiaoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Giao

Theo nghĩa Hán - Việt "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái."Giao" là loài cỏ giao, có tiếng tăm vững bền."Hạ Giao" con là người có tiếng tăm địa vị , và là người sống anh nhàn thư thái. Sửa bởi Từ điển tên

140 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Giao

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Giao

Giao là tên của loài cỏ giao, có tiếng tăm vững bền hoặc có thể là Giao long hoặc thuồng luồng

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hạ Giao

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Liên, Hạ Như, Hạ Khuyên, Hạ Di, Hạ Tiên, Hạ Tú, Hạ Nghi, Hạ Thanh, Hạ Chi,

Đệm ghép với tên Giao

Có tổng số 73 đệm ghép với tên Giao trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giao. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Giao, Tường Giao, Hà Giao, Bội Giao, Ngân Giao, Ái Giao, Thị Giao, Khánh Giao, Thiên Giao,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Giao

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Giao được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Giao. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Giao

Giới tính

Tên Hạ Giao thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Giao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Giao có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Giao. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Giao đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Giao trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Giao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Giao trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Giao trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Giao bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Giao có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Giao trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Giao là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Giao cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Giao được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Giao trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Giao trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Giao sang thần số học
H GIAO
1916
87

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạ Giao

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Giao
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏鲛
  • 夏 - hạ chí
  • 鲛 - giao (cá mập)
Faye 假鮻
  • 假 - giả vờ, giả dạng
  • 鮻 - giao (cá mập)
Ebony 贺鮻
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 鮻 - giao (cá mập)
Iona 廈鮻
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 鮻 - giao (cá mập)
Tanika 贺鮫
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 鮫 - giao (cá mập)
Hettie 嗄鮻
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
  • 鮻 - giao (cá mập)
Floy 厦鮻
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 鮻 - giao (cá mập)
Ivey 暇鮻
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
  • 鮻 - giao (cá mập)
Nakisha 贺跤
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 跤 - suất giao (té ngã)
Sirena 贺膠
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 膠 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Giao đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Giao

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Giao

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Giao / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu