Từ điển tên

Tên Hải LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hải Ly

Hải Ly là tên loài gặm nhấm nhỏ bé, dễ thương, chỉ người con gái xinh xắn tuyệt mỹ. Sửa bởi Từ điển tên

284 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hải tên Ly

Tên đệm Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hải Ly

Tên ghép với đệm Hải

Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hải Băng, Hải Châu, Hải Đường, Hải Liên, Hải Mi, Hải Lý, Hải My, Hải Vân, Hải Linh,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ly, Ánh Ly, Cao Ly, Hạ Ly, Hân Ly, Yến Ly, Mai Ly, Ly Ly, Ngọc Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Ly

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hải Ly Đang tăng dần

Tên Hải Ly được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hải Ly phổ biến nhất tại Ninh Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hải Ly phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Bình 0.05%
2 Thái Nguyên 0.04%
3 Kon Tum 0.04%
4 Vĩnh Phúc 0.03%
5 Quảng Ninh 0.02%
Bản đồ phân bố tên Hải Ly theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Ly

Giới tính

Tên Hải Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hải kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hải Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hải Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hải Ly trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hải Ly

Tên Hải Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hải Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Ly có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hải Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Ly cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hải Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hải Ly sang thần số học
HI LY
197
83

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hải Ly

Tên tiếng Anh cho tên Hải Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michelle 海鸝
  • 海 - duyên hải; hải cảng; hải sản
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Shelia 醢罹
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Mina 醢籬
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 籬 - li (bờ rào)
Treva 醢縭
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Jonnie 醢鸝
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Judie 醢氂
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 氂 - li ti
Sherron 醢驪
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 驪 - li (ngựa ô)
Regenia 醢鹂
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Loretha 醢璃
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 璃 - pha lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hải Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hải Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hải Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hải Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu