Từ điển tên

Tên Hải HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hải Hà

Hải Hà luôn bên cạnh, thầm lặng lắng nghe, trò chuyện, và luôn có cách nhìn độc đáo; có quyền lực mưu trí, chí lập thân. Sửa bởi Từ điển tên

357 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hải tên Hà

Tên đệm Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Hải Hà

Tên ghép với đệm Hải

Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hải Băng, Hải Châu, Hải Đường, Hải Liên, Hải Linh, Hải Anh, Hải Yến,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Bảo Hà, Bích Hà, Khánh Hà, Hồng Hà, Việt Hà, Ngân Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Hà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hải Hà Đang tăng dần

Tên Hải Hà được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hải Hà phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hải Hà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 0.12%
2 Quảng Ninh 0.07%
3 Quảng Trị 0.06%
4 Quảng Bình 0.05%
5 Hải Dương 0.04%
Bản đồ phân bố tên Hải Hà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Hà

Giới tính

Tên Hải Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hải kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hải Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hải Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hải Hà trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hải Hà

Tên Hải Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hải Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Hà có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hải Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Hà cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hải Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hải Hà sang thần số học
HI HÀ
191
88

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hải Hà

Tên tiếng Anh cho tên Hải Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michelle 海遐
  • 海 - duyên hải; hải cảng; hải sản
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 醢荷
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Sasha 醢霞
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Jonnie 醢遐
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 遐 - băng hà, thăng hà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hải Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hải Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hải Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hải Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu