Từ điển tên

Tên Hải NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hải Nhi

"Hải có nghĩa là biển, như trong 'hải quân', 'hàng hải'. Nhi có nghĩa là đứa bé, đứa trẻ con, nhi nữ, đáng yêu. Hải Nhi có ý nghĩa con là đứa con gái của biển, xinh đẹp, đáng yêu, quý giá mà mọi người luôn yêu thương & che chở.". Sửa bởi Từ điển tên

271 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hải tên Nhi

Tên đệm Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hải Nhi

Tên ghép với đệm Hải

Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hải Băng, Hải Châu, Hải Đường, Hải Liên, Hải Mi, Hải Ngọc, Hải Ly, Hải Lý, Hải My,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Giang Nhi, Huyền Nhi, Ánh Nhi, Tuệ Nhi, Thùy Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hải Nhi Đang tăng dần

Tên Hải Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hải Nhi phổ biến nhất tại Quảng Trị với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hải Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Trị 0.03%
2 Hải Phòng 0.02%
3 Lâm Đồng 0.02%
4 Bình Dương 0.02%
5 Bình Phước 0.02%
Bản đồ phân bố tên Hải Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Nhi

Giới tính

Tên Hải Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hải kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hải Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hải Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hải Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hải Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Nhi có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hải Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Nhi cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hải Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hải Nhi sang thần số học
HI NHI
199
858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hải Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Hải Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michelle 海鸸
  • 海 - duyên hải; hải cảng; hải sản
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Jonnie 醢鸸
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 醢兒
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 醢而
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hải Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hải Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hải Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hải Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu