Ý nghĩa tên Hàn Lâm
"Hàn" ý chỉ sự uyên bác, giỏi giang. Hàn Lâm có nghĩa là người hội tụ những tư chất cao quý, kiến thức uyên thâm, đạo đức cao vời, đa tài. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hàn tên Lâm
Tên đệm Hàn
Nghĩa Hán Việt là uyên bác, giỏi giang, thể hiện trí tuệ và đạo đức to lớn.
Tên chính Lâm
Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Tựa như tính chất của rừng, tên "Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực.
Các tên liên quan với Hàn Lâm
Tên ghép với đệm Hàn
Có tổng số 28 tên ghép với đệm Hàn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hàn Quốc, Hàn Tín, Hàn Phong, Hàn Vũ, Hàn Sơn,
Đệm ghép với tên Lâm
Có tổng số 199 đệm ghép với tên Lâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Di Lâm, Hoàn Lâm, Khoa Lâm, Cát Lâm, Kỳ Lâm, Cường Lâm, Tất Lâm, Nhất Lâm, Chúc Lâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hàn Lâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hàn Lâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hàn Lâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hàn Lâm
Giới tính
Tên Hàn Lâm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hàn Lâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hàn kết hợp với tên Lâm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hàn và giới tính của người có tên Lâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hàn Lâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hàn Lâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hàn Lâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
à
-
-
n
-
-
L
-
-
â
-
-
m
-
Hàn Lâm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hàn Lâm
- Danh từ: viện hàn lâm (nói tắt).
- Tính từ: (Khẩu ngữ) có tính chất trừu tượng, khó hiểu (như theo lối văn của một số viện sĩ hàn lâm)
- lối viết mang tính hàn lâm
Tên Hàn Lâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hàn Lâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hàn Lâm bao gồm:
- Đệm Hàn có 9 cách viết.
- Tên Lâm có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hàn Lâm có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hàn Lâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hàn là mệnh Thủy và Tên Lâm là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hàn Lâm cần xác định rõ ràng đệm Hàn và tên Lâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hàn Lâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hàn Lâm trong thần số học
H | À | N | L | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
8 | 5 | 3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.