Từ điển tên

Tên Lý KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Kiên

"Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Lý Kiên, ý nói người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp, sống có lý tưởng, cầu tiến, tiến bộ. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Kiên

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lý Kiên

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lý Uyển, Lý Uyên, Lý Quyền, Lý Khiêm, Lý Lam, Lý Liêm, Lý Trí, Lý Phi, Lý Kiệt,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mi Kiên, Mộc Kiên, Nghĩa Kiên, Nhã Kiên, Phát Kiên, Phong Kiên, Quỳnh Kiên, Sinh Kiên, Thảo Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Kiên

Giới tính

Tên Lý Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Kiên có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Kiên cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Kiên sang thần số học
LÝ KIÊN
795
325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Lý Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李鲣
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Annie 里鲣
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Beth 理鲣
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Carolina 荲鲣
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Maura 逦鲣
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Sky 俚鲣
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Leigha 鋰鲣
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Annalee 鲤鲣
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Adyson 鱺鲣
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Gracyn 邐鲣
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu