Từ điển tên

Tên Hằng MiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hằng Mi

Hằng Mi là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho các bé gái. Nó mang trong mình nhiều ý nghĩa tốt đẹp và tượng trưng cho những đức tính đáng quý của người phụ nữ. Tên Hằng Mi có nguồn gốc từ hai từ Hán Việt: "Hằng" có nghĩa là bền vững, trường tồn, còn "Mi" có nghĩa là đẹp đẽ, mỹ miều. Do đó, tên Hằng Mi thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống bình an, hạnh phúc và thành công của con gái mình. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hằng tên Mi

Tên đệm Hằng

Đệm "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Đệm "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Tên chính Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hằng Mi

Tên ghép với đệm Hằng

Có tổng số 62 tên ghép với đệm Hằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hằng Nghi, Hằng Viên, Hằng Tươi, Hằng Lan, Hằng Y, Hằng Hoa, Hằng Hương, Hằng Nguyệt, Hằng Dung,

Đệm ghép với tên Mi

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ô Mi, Xuân Mi, Phượng Mi, Hiên Mi, Bội Mi, La Mi, Thanh Mi, Hàn Mi, Du Mi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hằng Mi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hằng Mi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hằng Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hằng Mi

Giới tính

Tên Hằng Mi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hằng Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hằng kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hằng và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hằng Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hằng Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hằng Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hằng Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hằng Mi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hằng Mi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hằng Mi có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hằng Mi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hằng là mệnh Mộc và Tên Mi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hằng Mi cần xác định rõ ràng đệm Hằng và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hằng Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hằng Mi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hằng Mi sang thần số học
HNG MI
19
8574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hằng Mi

Tên tiếng Anh cho tên Hằng Mi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Evelynn 恒𧃲
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Saige 𫰟糜
  • 𫰟 - hằng nga
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
Zariyah 𫰟镅
  • 𫰟 - hằng nga
  • 镅 - Chất americium (AM)
Maurine 桁𧃲
  • 桁 - hằng (xà ngang)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Mazie 𫰟𧃲
  • 𫰟 - hằng nga
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Lovie 恆𧃲
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Lanie 恒楣
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 楣 - môn mi (khung phía trên cửa)
Rayleigh 𫰟眉
  • 𫰟 - hằng nga
  • 眉 - mày tao
Kameryn 恒嵋
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 嵋 - núi Nga mi
Lera 姮𧃲
  • 姮 - hằng nga
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hằng Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hằng Mi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hằng Mi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hằng Mi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu