Từ điển tên

Tên Hằng TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hằng Trang

Hằng Trang là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho con gái, mang trong mình sự tinh tế, dịu dàng và sức sống mãnh liệt. "Hằng" có nghĩa là sự vĩnh cửu, trường tồn, chỉ những điều bền bỉ, lâu dài. "Trang" có nghĩa là xinh đẹp, chỉ những người con gái có vẻ ngoài ưa nhìn, thanh tú. Khi kết hợp lại, Hằng Trang mang ý nghĩa về một người con gái có vẻ đẹp trường tồn, vừa dịu dàng, nữ tính lại vừa có sức mạnh nội tâm mạnh mẽ, luôn hướng đến những điều tốt đẹp và bền bỉ trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hằng tên Trang

Tên đệm Hằng

Đệm "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Đệm "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hằng Trang

Tên ghép với đệm Hằng

Có tổng số 62 tên ghép với đệm Hằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hằng Duyên, Hằng Minh, Hằng Vi, Hằng Vy, Hằng Nguyên, Hằng An, Hằng Mai, Hằng Mơ, Hằng Nhung,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhung Trang, Mây Trang, Đào Trang, Di Trang, Trương Trang, Hoa Trang, Liên Trang, Tuyền Trang, Loan Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hằng Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hằng Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hằng Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hằng Trang

Giới tính

Tên Hằng Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hằng Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hằng kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hằng và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hằng Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hằng Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hằng Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hằng Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hằng Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hằng Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hằng Trang có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hằng Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hằng là mệnh Mộc và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hằng Trang cần xác định rõ ràng đệm Hằng và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hằng Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hằng Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hằng Trang sang thần số học
HNG TRANG
11
8572957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hằng Trang

Tên tiếng Anh cho tên Hằng Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 恒榔
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 榔 - khoai lang
Shayla 𫰟庄
  • 𫰟 - hằng nga
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 恒欗
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 𫰟樁
  • 𫰟 - hằng nga
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 𫰟粧
  • 𫰟 - hằng nga
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Maurine 桁欗
  • 桁 - hằng (xà ngang)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Mazie 𫰟欗
  • 𫰟 - hằng nga
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Lovie 恆妆
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Laniya 恒妆
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 𫰟莊
  • 𫰟 - hằng nga
  • 莊 - trang trọng; khang trang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hằng Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hằng Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hằng Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hằng Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu