Ý nghĩa tên Di Trang
Tên Di Trang mang ý nghĩa về một người phụ nữ đẹp, quý phái, có vẻ đẹp trong sáng, thanh thuần. "Di" trong Hán Việt có nghĩa là xinh đẹp, duyên dáng; "Trang" có nghĩa là trong sáng, tinh khiết. Tên Di Trang thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con gái mình lớn lên xinh đẹp, có tâm hồn trong sáng, thuần khiết. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Di tên Trang
Tên đệm Di
"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt đệm này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.
Tên chính Trang
Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.
Các tên liên quan với Di Trang
Tên ghép với đệm Di
Có tổng số 45 tên ghép với đệm Di trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Di Châu, Di Thư, Di Hân, Di Lăng, Di Thanh, Di Quỳnh, Di Hoài, Di Quân,
Đệm ghép với tên Trang
Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trương Trang, Bé Trang, Trang Trang, Huế Trang, Thiện Trang, Vương Trang, Mộng Trang, Hoàn Trang, Thiều Trang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Di Trang
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Di Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Di Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Di Trang
Giới tính
Tên Di Trang thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Di Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Di kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Di và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Di Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Di Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Di Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Di Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Di Trang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Di Trang bao gồm:
- Đệm Di có 23 cách viết.
- Tên Trang có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Di Trang có tổng cộng 276 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Di Trang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Di là mệnh Thổ và Tên Trang là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Di Trang cần xác định rõ ràng đệm Di và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Di Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 276 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Di Trang trong thần số học
D | I | T | R | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
4 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Di Trang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marisol | 𢩵榔 |
|
Shayla | 𢩵庄 |
|
Maritza | 𢩵欗 |
|
Raina | 𢩵樁 |
|
Mercy | 𢩵粧 |
|
Laniya | 𢩵妆 |
|
Shakia | 𢩵莊 |
|
Maleigha | 𢩵桩 |
|
Makhia | 𢩵妝 |
|
Mykia | 𢩵荘 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Di Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả