Từ điển tên

Tên Di TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Di Trang

Tên Di Trang mang ý nghĩa về một người phụ nữ đẹp, quý phái, có vẻ đẹp trong sáng, thanh thuần. "Di" trong Hán Việt có nghĩa là xinh đẹp, duyên dáng; "Trang" có nghĩa là trong sáng, tinh khiết. Tên Di Trang thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con gái mình lớn lên xinh đẹp, có tâm hồn trong sáng, thuần khiết. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Di tên Trang

Tên đệm Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt đệm này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Di Trang

Tên ghép với đệm Di

Có tổng số 45 tên ghép với đệm Di trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Di Châu, Di Thư, Di Hân, Di Lăng, Di Thanh, Di Quỳnh, Di Hoài, Di Quân,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trương Trang, Bé Trang, Trang Trang, Huế Trang, Thiện Trang, Vương Trang, Mộng Trang, Hoàn Trang, Thiều Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Di Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Di Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Di Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Di Trang

Giới tính

Tên Di Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Di Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Di kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Di và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Di Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Di Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Di Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Di Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Di Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Di Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Di Trang có tổng cộng 276 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Di Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Di là mệnh Thổ và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Di Trang cần xác định rõ ràng đệm Di và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Di Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 276 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Di Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Di Trang sang thần số học
DI TRANG
91
42957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Di Trang

Tên tiếng Anh cho tên Di Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 𢩵榔
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 榔 - khoai lang
Shayla 𢩵庄
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 𢩵欗
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 𢩵樁
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 𢩵粧
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 𢩵妆
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 𢩵莊
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 𢩵桩
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 𢩵妝
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 妝 - trang điểm, trang sức
Mykia 𢩵荘
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 荘 - trang trọng; khang trang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Di Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Di Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Di Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Di Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu