Từ điển tên

Tên Hỉ TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hỉ Tiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hỉ Tiên.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hỉ tên Tiên

Tên đệm Hỉ

Hỉ trong tiếng Hán có nghĩa là "vui mừng, hoan hỉ". Dành cho đứa trẻ sinh ra với mong muốn về một cuộc sống hạnh phúc, tràn đầy niềm vui. Người đệm Hỉ thường có tính cách vui vẻ, hòa đồng, luôn lan tỏa năng lượng tích cực đến mọi người xung quanh. Họ là những người lạc quan, luôn nhìn thấy mặt tích cực trong mọi tình huống. Trong công việc, họ là những người chăm chỉ, có trách nhiệm và luôn cố gắng hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao một cách tốt nhất. Trong tình cảm, họ là những người chung thủy, luôn yêu thương và chăm sóc người mình yêu hết mực.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hỉ Tiên

Tên ghép với đệm Hỉ

Có tổng số 2 tên ghép với đệm Hỉ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hỉ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nguyên Tiên, Là Tiên, Đại Tiên, Huy Tiên, Huệ Tiên, Long Tiên, Phạm Tiên, Trọng Tiên, A Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hỉ Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hỉ Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hỉ Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hỉ Tiên

Giới tính

Tên Hỉ Tiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hỉ Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hỉ kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hỉ và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hỉ Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hỉ Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hỉ Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hỉ Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hỉ Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hỉ Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hỉ Tiên có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hỉ Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hỉ là mệnh Thủy và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hỉ Tiên cần xác định rõ ràng đệm Hỉ và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hỉ Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hỉ Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hỉ Tiên sang thần số học
H TIÊN
995
825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hỉ Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Hỉ Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Earl 禧鮮
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jeffery 禧鲜
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jay 禧仙
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
  • 仙 - tiên phật
Giovanni 禧僊
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
  • 僊 - tiên phật
Jasper 禧椾
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
Axel 矣煎
  • 矣 - hơi hướng; hơi mệt
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
Bentley 矣鮮
  • 矣 - hơi hướng; hơi mệt
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jameson 禧籼
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
Kingston 禧躚
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
Jayce 禧跹
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hỉ Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hỉ Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hỉ Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hỉ Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu