Từ điển tên

Tên Hiền AnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền An

Tên Hiền An phản ánh một cá tính điềm đạm, dịu dàng và thanh lịch. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách lương thiện, tốt bụng và luôn hướng đến sự bình an, hạnh phúc. Họ là những người biết cách cư xử hòa nhã, tinh tế, được mọi người xung quanh yêu mến và trân trọng. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên An

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính An

Tên An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt tên An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hiền An

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Hà, Hiền Mẫu, Hiền Thê, Hiền Tư, Hiền Uyên, Hiền Mỹ, Hiền Thịnh, Hiền Dung, Hiền Nhiên,

Đệm ghép với tên An

Có tổng số 240 đệm ghép với tên An trong Danh sách tất cả Đệm cho tên An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lạc An, Túc An, Tư An, Ly An, Ái An, Thư An, Mã An, Trâm An, Đỗ An,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền An

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiền An được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền An. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền An

Giới tính

Tên Hiền An thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền An. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên An có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên An. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền An đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền An trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền An trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền An trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền An trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền An bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền An có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền An trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên An là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền An cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên An được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền An trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền An trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền An sang thần số học
HIN AN
951
855

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền An

Tên tiếng Anh cho tên Hiền An
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 贤安
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 安 - an cư lạc nghiệp
Corinne 贤铵
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 铵 - an (chất ammonium)
Dixie 贤鞌
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 鞌 - an (yên ngựa)
Reva 䝨𩽾
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Florine 贤鮟
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
Allene 贤桉
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 桉 - an thụ (cây)
Artie 贤氨
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 氨 - an (khí amonia)
Easter 贤鞍
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Ceola 贤銨
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 銨 - an (chất ammonium)
Gennie 贤𩽾
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền An đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền An

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền An

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền An / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu