Từ điển tên

Tên Hiền TưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Tư

Hiền Tư là tên gọi thể hiện mong muốn con gái có tính cách hiền lành, tốt bụng, hiểu biết sâu rộng và được nhiều người yêu quý. "Hiền" ở đây hàm ý đức tính tốt đẹp, dịu dàng, nhân hậu, không sân si, toan tính. "Tư" nghĩa là thông minh, có học vấn, biết suy nghĩ, hiểu biết rộng. Kết hợp lại, Hiền Tư là tên gọi ý chỉ những cô gái có cả sắc lẫn tài, vừa đẹp người vừa đẹp nết, được nhiều người quý trọng. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Tư

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là nghĩ ngợi, riêng biệt, ý chỉ người tâm lý sâu sắc, suy nghĩ chín chắn thận trọng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hiền Tư

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Uyên, Hiền Ánh, Hiền Ni, Hiền Thúy, Hiền Phụng, Hiền Thê, Hiền Mẫu, Hiền Hà, Hiền An,

Đệm ghép với tên Tư

Có tổng số 40 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tĩnh Tư, Nhanh Tư, Tư Tư, Kim Tư, Hồng Tư, Bé Tư, Thanh Tư, Minh Tư, Thị Tư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Tư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiền Tư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Tư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Tư

Giới tính

Tên Hiền Tư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Tư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Tư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Tư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Tư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Tư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Tư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Tư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Tư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Tư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Tư có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Tư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Tư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Tư cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Tư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Tư trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Tư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Tư sang thần số học
HIN TƯ
953
852

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Tư

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Tư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Patricia 贤兹
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 兹 - tư (cái này, tại đây)
Danielle 贤胥
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 胥 - tư (công chức nhỏ)
Hazel 贤斯
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 斯 - tư phong
Mackenzie 贤滋
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 滋 - tư dưỡng; tư vị
Kylie 贤四
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 四 - điếu thứ tư
Eve 贤资
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 资 - tư bản; đầu tư
Chelsey 贤姿
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 姿 - tư dung
Lia 贤私
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 私 - riêng tư
Lilian 贤糈
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 糈 - tư (lương thực)
Lorrie 贤司
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 司 - trai tơ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Tư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Tư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Tư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Tư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu