Ý nghĩa tên Hiền Thê
Ý nghĩa đệm Hiền tên Thê
Tên đệm Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Thê
Ý nghĩa của tên Thê bao gồm:.
Các tên liên quan với Hiền Thê
Tên ghép với đệm Hiền
Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiền Tư, Hiền Uyên, Hiền Ánh, Hiền Ni, Hiền Thúy, Hiền Mẫu, Hiền Hà, Hiền An, Hiền Mỹ,
Đệm ghép với tên Thê
Có tổng số 7 đệm ghép với tên Thê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Thê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiền Thê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Thê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Thê
Giới tính
Tên Hiền Thê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Thê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiền kết hợp với tên Thê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Thê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Thê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiền Thê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiền Thê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
ê
-
Hiền Thê trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hiền Thê
- Danh từ: (Từ cũ, Văn chương) từ người chồng dùng trong đối thoại để gọi vợ, với ý thương yêu, coi trọng.
Tên Hiền Thê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiền Thê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Thê bao gồm:
- Đệm Hiền có 3 cách viết.
- Tên Thê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Thê có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiền Thê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Thê là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Thê cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Thê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Thê trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiền Thê trong thần số học
H | I | Ề | N | T | H | Ê | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 5 | |||||
8 | 5 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Thê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Reva | 䝨锑 |
|
Kallie | 贤妻 |
|
Isadora | 贤栖 |
|
Emiliana | 贤悽 |
|
Cinthya | 贤妾 |
|
Alyanna | 贤棲 |
|
Alysson | 贤淒 |
|
Aleeya | 贤梯 |
|
Azlynn | 贤凄 |
|
Anaid | 贤萋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Thê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả