Từ điển tên

Tên Hiền ThêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Thê

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hiền Thê.

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Thê

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Thê

Ý nghĩa của tên Thê bao gồm:.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hiền Thê

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Tư, Hiền Uyên, Hiền Ánh, Hiền Ni, Hiền Thúy, Hiền Mẫu, Hiền Hà, Hiền An, Hiền Mỹ,

Đệm ghép với tên Thê

Có tổng số 7 đệm ghép với tên Thê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Thê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Thê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiền Thê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Thê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Thê

Giới tính

Tên Hiền Thê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Thê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Thê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Thê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Thê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Thê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Thê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hiền Thê trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hiền Thê

Tên Hiền Thê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Thê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Thê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Thê có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Thê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Thê là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Thê cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Thê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Thê trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Thê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Thê sang thần số học
HIN THÊ
955
8528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Thê

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Thê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Reva 䝨锑
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 锑 - chất antimony, stibium
Kallie 贤妻
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 妻 - thế (thê tử)
Isadora 贤栖
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 栖 - lê thê
Emiliana 贤悽
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 悽 - thê thảm
Cinthya 贤妾
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 妾 - thê thiếp
Alyanna 贤棲
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 棲 - thê (đậu, bỏ xứ)
Alysson 贤淒
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 淒 - thê lương, dài lê thê
Aleeya 贤梯
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 梯 - lê thê
Azlynn 贤凄
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 凄 - thê (lạnh lẽo)
Anaid 贤萋
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 萋 - thê (xum xuê)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Thê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Thê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Thê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Thê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu