Ý nghĩa tên Hiền Dung
Tên Hiền Dung có ý nghĩa chỉ sự hiền hòa, nhu mì, dung dị của người phụ nữ. Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là người có tính cách dịu dàng, đằm thắm, biết cách ứng xử và đối nhân xử thế. Họ là người trọng tình nghĩa, thủy chung, luôn luôn quan tâm và giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiền tên Dung
Tên đệm Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Các tên liên quan với Hiền Dung
Tên ghép với đệm Hiền
Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiền An, Hiền Hà, Hiền Mẫu, Hiền Thê, Hiền Tư, Hiền Nhiên, Hiền Cẩm, Hiền Hiền, Hiền Em,
Đệm ghép với tên Dung
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Cúc Dung, Diệu Dung, Thương Dung, Thái Dung, Bạch Dung, Liên Dung, Hằng Dung, Ngân Dung, Mỵ Dung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Dung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiền Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Dung
Giới tính
Tên Hiền Dung thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiền kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiền Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiền Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Hiền Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiền Dung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Dung bao gồm:
- Đệm Hiền có 3 cách viết.
- Tên Dung có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Dung có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiền Dung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Dung là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Dung cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiền Dung trong thần số học
H | I | Ề | N | D | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||||||
8 | 5 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Dung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Johanna | 贤容 |
|
Mariana | 贤鱅 |
|
Kaylin | 贤熔 |
|
Reva | 䝨鱅 |
|
Kendal | 贤融 |
|
Joslyn | 贤慵 |
|
Keeley | 贤蓉 |
|
Katlin | 贤溶 |
|
Julisa | 贤榕 |
|
Kiarra | 贤鎔 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả