Từ điển tên

Tên Hiền DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Dung

Tên Hiền Dung có ý nghĩa chỉ sự hiền hòa, nhu mì, dung dị của người phụ nữ. Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là người có tính cách dịu dàng, đằm thắm, biết cách ứng xử và đối nhân xử thế. Họ là người trọng tình nghĩa, thủy chung, luôn luôn quan tâm và giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Dung

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hiền Dung

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền An, Hiền Hà, Hiền Mẫu, Hiền Thê, Hiền Tư, Hiền Nhiên, Hiền Cẩm, Hiền Hiền, Hiền Em,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cúc Dung, Diệu Dung, Thương Dung, Thái Dung, Bạch Dung, Liên Dung, Hằng Dung, Ngân Dung, Mỵ Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiền Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Dung

Giới tính

Tên Hiền Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Dung có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Dung cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Dung sang thần số học
HIN DUNG
953
85457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Dung

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 贤容
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 贤鱅
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 贤熔
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Reva 䝨鱅
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kendal 贤融
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 贤慵
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 贤蓉
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 蓉 - phù dung
Katlin 贤溶
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 溶 - dung dịch
Julisa 贤榕
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 榕 - dung (cây đa)
Kiarra 贤鎔
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 鎔 - dung (lò đúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu