Ý nghĩa tên Hiền Hà
Hiền: Chỉ người có tính tình ôn hòa, dịu dàng, không hay gây xung đột với người khác.- Hà: Có nghĩa là dòng sông, tượng trưng cho sự thanh bình, chậm rãi và sâu lắng. Khi kết hợp lại, tên Hiền Hà mang ý nghĩa về một người phụ nữ có tính cách nhẹ nhàng, hiền hòa, sống chậm rãi và bình yên. Họ được nhiều người yêu mến vì sự dễ chịu và chân thành trong giao tiếp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiền tên Hà
Tên đệm Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Hà
Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.
Các tên liên quan với Hiền Hà
Tên ghép với đệm Hiền
Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiền Mẫu, Hiền Thê, Hiền Tư, Hiền Uyên, Hiền Ánh, Hiền An, Hiền Mỹ, Hiền Thịnh, Hiền Dung,
Đệm ghép với tên Hà
Có tổng số 192 đệm ghép với tên Hà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
San Hà, Vĩ Hà, Hà Hà, Lạc Hà, Lài Hà, Gia Hà, Yên Hà, Mẫn Hà, Yến Hà,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Hà
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiền Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Hà
Giới tính
Tên Hiền Hà thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiền kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiền Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiền Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
H
-
-
à
-
Tên Hiền Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiền Hà trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Hà bao gồm:
- Đệm Hiền có 3 cách viết.
- Tên Hà có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Hà có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiền Hà trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Hà là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Hà cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiền Hà trong thần số học
H | I | Ề | N | H | À | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||
8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Hà
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kristine | 贤荷 |
|
Adrianna | 贤遐 |
|
Sasha | 贤霞 |
|
Elvira | 贤蝦 |
|
Aniya | 贤河 |
|
Reva | 䝨遐 |
|
Berta | 贤呵 |
|
Blanch | 贤哬 |
|
Corene | 贤虾 |
|
Clemmie | 贤苛 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả