Từ điển tên

Tên Hiền HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Hà

Hiền: Chỉ người có tính tình ôn hòa, dịu dàng, không hay gây xung đột với người khác.- Hà: Có nghĩa là dòng sông, tượng trưng cho sự thanh bình, chậm rãi và sâu lắng. Khi kết hợp lại, tên Hiền Hà mang ý nghĩa về một người phụ nữ có tính cách nhẹ nhàng, hiền hòa, sống chậm rãi và bình yên. Họ được nhiều người yêu mến vì sự dễ chịu và chân thành trong giao tiếp. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Hà

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Hiền Hà

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Mẫu, Hiền Thê, Hiền Tư, Hiền Uyên, Hiền Ánh, Hiền An, Hiền Mỹ, Hiền Thịnh, Hiền Dung,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

San Hà, Vĩ Hà, Hà Hà, Lạc Hà, Lài Hà, Gia Hà, Yên Hà, Mẫn Hà, Yến Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiền Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Hà

Giới tính

Tên Hiền Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Hà có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Hà cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Hà sang thần số học
HIN HÀ
951
858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Hà

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 贤荷
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 贤遐
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 贤霞
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 贤蝦
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 贤河
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Reva 䝨遐
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Berta 贤呵
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 呵 - hà hơi
Blanch 贤哬
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 哬 - hờ hững
Corene 贤虾
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Clemmie 贤苛
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 苛 - hà khắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu