Ý nghĩa tên Hiền Chung
Con sẽ là người hiền hậu, có đức hạnh, nhiều tài năng và chung thủy, trước sau bền chặt một lòng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiền tên Chung
Tên đệm Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Chung
Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.
Các tên liên quan với Hiền Chung
Tên ghép với đệm Hiền
Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hiền Giao, Hiền Giỏi, Hiền Kiên, Hiền Na, Hiền Xuyên, Hiền Ý, Hiền Đan, Hiền Liên, Hiền Dũng,
Đệm ghép với tên Chung
Có tổng số 98 đệm ghép với tên Chung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Cảnh Chung, Thiện Chung, Y Chung, Tuyên Chung, Cao Chung, Tuấn Chung, Tự Chung, Tá Chung, Lâm Chung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Chung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiền Chung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Chung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Chung
Giới tính
Tên Hiền Chung thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Chung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiền kết hợp với tên Chung có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Chung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Chung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiền Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiền Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
C
-
-
h
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Hiền Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiền Chung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Chung bao gồm:
- Đệm Hiền có 3 cách viết.
- Tên Chung có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Chung có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiền Chung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Chung là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Chung cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Chung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Chung trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiền Chung trong thần số học
H | I | Ề | N | C | H | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |||||||
8 | 5 | 3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiền Chung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dave | 贤钟 |
|
Reva | 䝨钟 |
|
Clovis | 賢钟 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Chung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả