Ý nghĩa tên Tự Chung
Tên "Tự Chung" mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện những đặc điểm tính cách nổi bật của người sở hữu. Biểu thị sự tự lập, tự chủ, không phụ thuộc vào người khác. Mang ý nghĩa hòa hợp, đoàn kết, gắn bó với cộng đồng. Kết hợp lại, tên Tự Chung ngụ ý một người có tính cách độc lập, tự tin, nhưng vẫn biết hòa đồng, đoàn kết và hỗ trợ người khác. Họ là những người mạnh mẽ, có chính kiến và luôn biết vươn lên trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tự tên Chung
Tên đệm Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.
Tên chính Chung
Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.
Các tên liên quan với Tự Chung
Tên ghép với đệm Tự
Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tự Tường, Tự Quyết, Tự Quốc, Tự Thạnh, Tự Tấn, Tự Thanh, Tự Dưỡng, Tự Hải, Tự Túc,
Đệm ghép với tên Chung
Có tổng số 98 đệm ghép với tên Chung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tá Chung, Lâm Chung, Hưng Chung, Chính Chung, Nhật Chung, Tuấn Chung, Cao Chung, Tuyên Chung, Sĩ Chung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Chung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tự Chung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Chung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Chung
Giới tính
Tên Tự Chung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Chung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tự kết hợp với tên Chung có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Chung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Chung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tự Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tự Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ự
-
-
C
-
-
h
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tự Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tự Chung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Chung bao gồm:
- Đệm Tự có 24 cách viết.
- Tên Chung có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Chung có tổng cộng 192 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tự Chung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Chung là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Chung cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Chung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Chung trong Hán Việt và Phong thủy qua 192 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tự Chung trong thần số học
T | Ự | C | H | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | ||||||
2 | 3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.