Từ điển tên

Tên Hiền ViÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Vi

Tên Hiền Vi mang ý nghĩa là người con gái có phẩm chất tốt đẹp, dịu dàng, hiền lành, nhu mì, luôn toát lên vẻ đẹp dịu dàng, đằm thắm, được mọi người yêu quý, kính trọng. Ngoài ra, tên Hiền Vi còn hàm ý chỉ người con gái có trí tuệ và sự hiểu biết sâu rộng, luôn sống có đạo đức và luôn biết quan tâm, giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

65 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Vi

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Vi

Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang tên Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Hiền Vi

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Châu, Hiền Nga, Hiền Ngân, Hiền Tâm, Hiền Ly, Hiền Trâm, Hiền Hậu, Hiền Thư, Hiền My,

Đệm ghép với tên Vi

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Vi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Vi, Hạnh Vi, Hằng Vi, Thủy Vi, Minh Vi, Hoài Vi, Uyên Vi, Tiểu Vi, Khả Vi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Vi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiền Vi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Vi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Vi

Giới tính

Tên Hiền Vi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Vi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Vi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Vi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Vi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Vi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Vi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Vi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Vi có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Vi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Vi là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Vi cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Vi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Vi trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Vi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Vi sang thần số học
HIN VI
959
854

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Vi

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Vi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Constance 贤薇
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Erika 贤微
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 微 - tinh vi, vi rút
Angie 贤为
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
Julissa 贤帏
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 帏 - vi (màn quây giường)
Lorelei 贤闱
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
Reva 䝨韋
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 韋 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
Jayde 贤圍
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 圍 - vây xung quanh
Kaleah 贤為
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 為 - vị (vì, nâng đỡ)
Laniyah 贤違
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 違 - vi phạm
Kalea 贤幃
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 幃 - vi (màn quây giường)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Vi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Vi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Vi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Vi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu