Từ điển tên

Tên Hiền TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Trang

"Hiền" Mang ý nghĩa về tính cách hiền lành, ôn hòa, nết na, đức hạnh. "Trang" Mang ý nghĩa về vẻ đẹp thanh tao, trang nhã, thanh lịch. Tên "Hiền Trang" là một tên gọi đẹp, ý nghĩa, phù hợp cho con gái. Tên "Hiền Trang" thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con gái có phẩm chất tốt đẹp, xinh đẹp both về ngoại hình và tâm hồn. Người viết Từ điển tên

133 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Trang

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hiền Trang

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Châu, Hiền Giang, Hiền Mai, Hiền Nga, Hiền Ngân, Hiền Anh, Hiền Lương,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Trang, Đài Trang, Hạ Trang, Hạnh Trang, Nguyệt Trang, Khánh Trang, Yến Trang, Bảo Trang, Mỹ Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Trang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiền Trang Đang tăng dần

Tên Hiền Trang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hiền Trang phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hiền Trang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Yên 0.04%
2 Hải Phòng 0.02%
3 Hà Tĩnh 0.02%
4 Gia Lai 0.02%
5 Khánh Hòa 0.02%
Bản đồ phân bố tên Hiền Trang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Trang

Giới tính

Tên Hiền Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Trang có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Trang cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Trang sang thần số học
HIN TRANG
951
852957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Trang

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 贤榔
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 榔 - khoai lang
Shayla 贤庄
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 贤欗
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Reva 䝨荘
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Raina 贤樁
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 贤粧
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 贤妆
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 贤莊
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 贤桩
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 贤妝
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 妝 - trang điểm, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu