Ý nghĩa tên Hiền Trang
"Hiền" Mang ý nghĩa về tính cách hiền lành, ôn hòa, nết na, đức hạnh. "Trang" Mang ý nghĩa về vẻ đẹp thanh tao, trang nhã, thanh lịch. Tên "Hiền Trang" là một tên gọi đẹp, ý nghĩa, phù hợp cho con gái. Tên "Hiền Trang" thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con gái có phẩm chất tốt đẹp, xinh đẹp both về ngoại hình và tâm hồn. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiền tên Trang
Tên đệm Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Trang
Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.
Các tên liên quan với Hiền Trang
Tên ghép với đệm Hiền
Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiền Châu, Hiền Giang, Hiền Mai, Hiền Nga, Hiền Ngân, Hiền Anh, Hiền Lương,
Đệm ghép với tên Trang
Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Trang, Đài Trang, Hạ Trang, Hạnh Trang, Nguyệt Trang, Khánh Trang, Yến Trang, Bảo Trang, Mỹ Trang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Trang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiền Trang Đang tăng dần
Tên Hiền Trang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hiền Trang phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Yên | 0.04% |
2 | Hải Phòng | 0.02% |
3 | Hà Tĩnh | 0.02% |
4 | Gia Lai | 0.02% |
5 | Khánh Hòa | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Trang
Giới tính
Tên Hiền Trang thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiền kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiền Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiền Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Hiền Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiền Trang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Trang bao gồm:
- Đệm Hiền có 3 cách viết.
- Tên Trang có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Trang có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiền Trang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Trang là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Trang cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiền Trang trong thần số học
H | I | Ề | N | T | R | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||||
8 | 5 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Trang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marisol | 贤榔 |
|
Shayla | 贤庄 |
|
Maritza | 贤欗 |
|
Reva | 䝨荘 |
|
Raina | 贤樁 |
|
Mercy | 贤粧 |
|
Laniya | 贤妆 |
|
Shakia | 贤莊 |
|
Maleigha | 贤桩 |
|
Makhia | 贤妝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả