Ý nghĩa tên Hiệp Đức
Hiệp là gặp gỡ. Hiệp Đức là nơi đạo đức giao thoa, chỉ con người đạo đức đường hoàng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiệp tên Đức
Tên đệm Hiệp
"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy đệm "hiệp" thường được đặt đệm cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Hiệp Đức
Tên ghép với đệm Hiệp
Có tổng số 52 tên ghép với đệm Hiệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hiệp Bảo, Hiệp Tâm, Hiệp Sỹ, Hiệp Mỹ, Hiệp Anh, Hiệp Dương, Hiệp Huy, Hiệp Phượng, Hiệp Trung,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đoàn Đức, Dục Đức, Giang Đức, Giao Đức, Giáo Đức, Hạnh Đức, Hiến Đức, Hiển Đức, Hiểu Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiệp Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiệp Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiệp Đức
Giới tính
Tên Hiệp Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiệp Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiệp kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiệp và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiệp Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiệp Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiệp Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Hiệp Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiệp Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiệp Đức bao gồm:
- Đệm Hiệp có 12 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiệp Đức có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiệp Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiệp là mệnh Thủy và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiệp Đức cần xác định rõ ràng đệm Hiệp và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiệp Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiệp Đức trong thần số học
H | I | Ệ | P | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |||||
8 | 7 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiệp Đức
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Gilbert | 挟德 |
|
Lila | 协德 |
|
Lesley | 挾德 |
|
Maranda | 洽德 |
|
Roxanna | 狹德 |
|
Tawanda | 陿德 |
|
Alisia | 協德 |
|
Gidget | 峽德 |
|
Phaedra | 狭德 |
|
Marquetta | 侠德 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiệp Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả