Từ điển tên

Tên Hiệp ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiệp Đức

Hiệp là gặp gỡ. Hiệp Đức là nơi đạo đức giao thoa, chỉ con người đạo đức đường hoàng. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiệp tên Đức

Tên đệm Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy đệm "hiệp" thường được đặt đệm cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hiệp Đức

Tên ghép với đệm Hiệp

Có tổng số 52 tên ghép với đệm Hiệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hiệp Bảo, Hiệp Tâm, Hiệp Sỹ, Hiệp Mỹ, Hiệp Anh, Hiệp Dương, Hiệp Huy, Hiệp Phượng, Hiệp Trung,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đoàn Đức, Dục Đức, Giang Đức, Giao Đức, Giáo Đức, Hạnh Đức, Hiến Đức, Hiển Đức, Hiểu Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiệp Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiệp Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiệp Đức

Giới tính

Tên Hiệp Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiệp Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiệp kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiệp và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiệp Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiệp Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiệp Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiệp Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiệp Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiệp Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiệp Đức có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiệp Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiệp là mệnh Thủy và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiệp Đức cần xác định rõ ràng đệm Hiệp và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiệp Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiệp Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiệp Đức sang thần số học
HIP ĐC
953
8743

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiệp Đức

Tên tiếng Anh cho tên Hiệp Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gilbert 挟德
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Lila 协德
  • 协 - hiệp định; hiệp hội
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Lesley 挾德
  • 挾 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Maranda 洽德
  • 洽 - hiệp thương
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Roxanna 狹德
  • 狹 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Tawanda 陿德
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Alisia 協德
  • 協 - hiệp định; hiệp hội
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Gidget 峽德
  • 峽 - hiệp cốc (lũng sâu và dài), hiệp loan
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Phaedra 狭德
  • 狭 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Marquetta 侠德
  • 侠 - hào hiệp, hiệp khách, nghĩa hiệp
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiệp Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiệp Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiệp Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiệp Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu