Từ điển tên

Tên Hiệp TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiệp Tiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hiệp Tiên.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiệp tên Tiên

Tên đệm Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy đệm "hiệp" thường được đặt đệm cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hiệp Tiên

Tên ghép với đệm Hiệp

Có tổng số 52 tên ghép với đệm Hiệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hiệp Tiến, Hiệp Giang, Hiệp Ân, Hiệp Hùng, Hiệp Đạt, Hiệp Thắng, Hiệp Nhì, Hiệp Hội, Hiệp Uyên,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Tiên, Lộc Tiên, Nhi Tiên, Lạc Tiên, Chánh Tiên, Mĩ Tiên, Đăng Tiên, Cảnh Tiên, Bội Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiệp Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiệp Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiệp Tiên

Giới tính

Tên Hiệp Tiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiệp Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiệp kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiệp và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiệp Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiệp Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiệp Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiệp Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiệp Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiệp Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiệp Tiên có tổng cộng 252 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiệp Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiệp là mệnh Thủy và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiệp Tiên cần xác định rõ ràng đệm Hiệp và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiệp Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 252 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiệp Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiệp Tiên sang thần số học
HIP TIÊN
9595
8725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiệp Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Hiệp Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gilbert 挟鲜
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Lila 协鲜
  • 协 - hiệp định; hiệp hội
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Lesley 挾鲜
  • 挾 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Maranda 洽鲜
  • 洽 - hiệp thương
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Roxanna 狹鲜
  • 狹 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Tawanda 陿鲜
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Alisia 協鲜
  • 協 - hiệp định; hiệp hội
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Gidget 峽鲜
  • 峽 - hiệp cốc (lũng sâu và dài), hiệp loan
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Phaedra 狭鲜
  • 狭 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Marquetta 侠鲜
  • 侠 - hào hiệp, hiệp khách, nghĩa hiệp
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiệp Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiệp Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiệp Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiệp Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu