Từ điển tên

Tên Hiểu MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiểu Mai

Từ "Hiểu" có nghĩa là hiểu biết, thấu hiểu, thông minh, sáng suốt. Từ "Mai" có nghĩa là hoa mai, loài hoa tượng trưng cho vẻ đẹp thanh khiết, tinh khôi, sự may mắn và hạnh phúc. Tên "Hiểu Mai" mang ý nghĩa là một cô gái xinh đẹp, thông minh, hiểu biết, có tấm lòng nhân hậu, luôn mang đến niềm vui và hạnh phúc cho mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên

139 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiểu tên Mai

Tên đệm Hiểu

Chữ "hiếu" là một trong những chữ ý nghĩa, theo tiếng hán - việt là nền tảng đao đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối, có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hiểu Mai

Tên ghép với đệm Hiểu

Có tổng số 79 tên ghép với đệm Hiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiểu Mẫn, Hiểu Đình, Hiểu Huệ, Hiểu Phụng, Hiểu Chi, Hiểu Lợi, Hiểu Vân, Hiểu Vy, Hiểu Nhi,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Mai, Linh Mai, Nhã Mai, Song Mai, Cúc Mai, Anh Mai, Thiên Mai, Cẩm Mai, Quế Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiểu Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiểu Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiểu Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiểu Mai

Giới tính

Tên Hiểu Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiểu Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiểu kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiểu và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiểu Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiểu Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiểu Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiểu Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiểu Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiểu Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiểu Mai có tổng cộng 38 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiểu Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiểu là mệnh Hỏa và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiểu Mai cần xác định rõ ràng đệm Hiểu và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiểu Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 38 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiểu Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiểu Mai sang thần số học
HIU MAI
95319
84

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiểu Mai

Tên tiếng Anh cho tên Hiểu Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 晓梅
  • 晓 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 梅 - mái chèo
Yvette 曉𪰹
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 𪰹 - mai sau
Essie 曉𠶣
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 𠶣 - miếng mồi
Susanne 曉玫
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 曉煤
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 晓霉
  • 晓 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 曉埋
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 埋 - mài sắc
Doretha 晓𠶣
  • 晓 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 曉槑
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 槑 - cây mai
Vickey 曉黴
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 黴 - mị (mốc meo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiểu Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiểu Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiểu Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiểu Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu