Ý nghĩa tên Hiểu Mẫn
Hiểu Mẫn là nét đẹp ban mai, chỉ sự thấu rõ, ngụ ý sự tươi trẻ, tốt đẹp, tinh khiết, rạng rỡ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiểu tên Mẫn
Tên đệm Hiểu
Chữ "hiếu" là một trong những chữ ý nghĩa, theo tiếng hán - việt là nền tảng đao đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối, có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung.
Tên chính Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Hiểu Mẫn
Tên ghép với đệm Hiểu
Có tổng số 79 tên ghép với đệm Hiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiểu Đình, Hiểu Huệ, Hiểu Chi, Hiểu Nhiên, Hiểu Thắm, Hiểu Dung, Hiểu Lan, Hiểu Vi, Hiểu Phụng,
Đệm ghép với tên Mẫn
Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thùy Mẫn, Tiễu Mẫn, Kỳ Mẫn, Diễm Mẫn, Ái Mẫn, Diệu Mẫn, Tuyết Mẫn, Thục Mẫn, Chiêu Mẫn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiểu Mẫn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiểu Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiểu Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiểu Mẫn
Giới tính
Tên Hiểu Mẫn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiểu Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiểu kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiểu và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiểu Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiểu Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiểu Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
Tên Hiểu Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiểu Mẫn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiểu Mẫn bao gồm:
- Đệm Hiểu có 2 cách viết.
- Tên Mẫn có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiểu Mẫn có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiểu Mẫn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiểu là mệnh Hỏa và Tên Mẫn là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiểu Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Hiểu và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiểu Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiểu Mẫn trong thần số học
H | I | Ể | U | M | Ẫ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 1 | ||||
8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiểu Mẫn
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Essie | 曉泯 |
|
Elissa | 晓泯 |
|
Christen | 晓憫 |
|
Shameka | 曉悯 |
|
Jacinta | 曉鰵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiểu Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả