Từ điển tên

Tên Thùy MẫnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Mẫn

"Thúy Mẫn" chỉ về người con gái đẹp, dung mạo hiền hòa, tâm tính sâu sắc, đoan trang, biết suy xét & có lòng nhân. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Mẫn

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thùy Mẫn

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Nghi, Thùy Văn, Thùy Thơ, Thùy Trúc, Thùy Dâng, Thùy Giao, Thùy Ánh, Thùy Tuyên, Thùy Đan,

Đệm ghép với tên Mẫn

Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiễu Mẫn, Kỳ Mẫn, Diễm Mẫn, Ái Mẫn, Kiều Mẫn, Hiểu Mẫn, Diệu Mẫn, Tuyết Mẫn, Thục Mẫn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Mẫn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Mẫn

Giới tính

Tên Thùy Mẫn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Mẫn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Mẫn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Mẫn có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Mẫn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Mẫn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Mẫn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Mẫn sang thần số học
THÙY MN
371
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Mẫn

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Mẫn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Clarice 陲憫
  • 陲 - thoai thoải
  • 憫 - ưu thời mẫn thế
Elissa 陲泯
  • 陲 - thoai thoải
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
Odessa 署鰵
  • 署 - thợ thuyền
  • 鰵 - cá mẫn
Queen 錘鰵
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 鰵 - cá mẫn
Nona 搥鰵
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 鰵 - cá mẫn
Christen 锤憫
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 憫 - ưu thời mẫn thế
Shameka 陲悯
  • 陲 - thoai thoải
  • 悯 - ưu thời mẫn thế
Rubye 鎚鰵
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 鰵 - cá mẫn
Myrtis 捶鰵
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 鰵 - cá mẫn
Jacinta 陲鰵
  • 陲 - thoai thoải
  • 鰵 - cá mẫn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Mẫn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Mẫn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Mẫn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu