Từ điển tên

Tên Hiểu ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiểu Chi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hiểu Chi.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiểu tên Chi

Tên đệm Hiểu

Chữ "hiếu" là một trong những chữ ý nghĩa, theo tiếng hán - việt là nền tảng đao đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối, có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hiểu Chi

Tên ghép với đệm Hiểu

Có tổng số 79 tên ghép với đệm Hiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiểu Huệ, Hiểu Nhiên, Hiểu Thắm, Hiểu Như, Hiểu Trân, Hiểu Đình, Hiểu Mẫn, Hiểu Dung, Hiểu Lan,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phụng Chi, Dao Chi, Mộng Chi, Kiêm Chi, Gia Chi, Song Chi, May Chi, Hiếu Chi, Ý Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiểu Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiểu Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiểu Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiểu Chi

Giới tính

Tên Hiểu Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiểu Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiểu kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiểu và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiểu Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiểu Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiểu Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiểu Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiểu Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiểu Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiểu Chi có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiểu Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiểu là mệnh Hỏa và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiểu Chi cần xác định rõ ràng đệm Hiểu và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiểu Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiểu Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiểu Chi sang thần số học
HIU CHI
9539
838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiểu Chi

Tên tiếng Anh cho tên Hiểu Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 曉支
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 支 - chi ly
Amaya 晓之
  • 晓 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 晓枝
  • 晓 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Essie 曉枝
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 曉卮
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 曉巵
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 曉胝
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 曉脂
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Lelar 曉吱
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 吱 - chế giễu
Mazell 曉肢
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 肢 - tứ chi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiểu Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiểu Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiểu Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiểu Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu