Ý nghĩa tên Chiêu Mẫn
Chiêu là rực rỡ. Mẫn là cần mẫn. Cái tên nói lên người con gái rực rỡ, xinh đẹp và có tính cách chịu thương, chịu khó. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chiêu tên Mẫn
Tên đệm Chiêu
Theo nghĩa Hán Việt, Chiêu có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. Vì vậy, dùng đệm này để đặt cho con, bố mẹ hi vọng rằng tương lai con sẽ hiển hách, rạng ngời, vươn xa, tươi sáng như chính đệm gọi của con vậy.
Tên chính Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Chiêu Mẫn
Tên ghép với đệm Chiêu
Có tổng số 43 tên ghép với đệm Chiêu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chiêu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Chiêu Ân, Chiêu Trân, Chiêu Oanh, Chiêu Ánh, Chiêu Đoan, Chiêu Nghi, Chiêu Hoàng, Chiêu Anh,
Đệm ghép với tên Mẫn
Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiểu Mẫn, Thục Mẫn, Thùy Mẫn, Tuyết Mẫn, Tiễu Mẫn, Cát Mẫn, Thiên Mẫn, Tú Mẫn, Mẫn Mẫn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chiêu Mẫn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chiêu Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chiêu Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chiêu Mẫn
Giới tính
Tên Chiêu Mẫn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chiêu Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chiêu kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chiêu và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chiêu Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chiêu Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chiêu Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
u
-
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
Tên Chiêu Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chiêu Mẫn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chiêu Mẫn bao gồm:
- Đệm Chiêu có 5 cách viết.
- Tên Mẫn có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chiêu Mẫn có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chiêu Mẫn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chiêu là mệnh Kim và Tên Mẫn là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chiêu Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Chiêu và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chiêu Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chiêu Mẫn trong thần số học
C | H | I | Ê | U | M | Ẫ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 1 | |||||
3 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chiêu Mẫn
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elissa | 𢢅泯 |
|
Christen | 𢢅憫 |
|
Shameka | 𢢅悯 |
|
Jacinta | 𢢅鰵 |
|
Pearlena | 招鰵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chiêu Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả