Từ điển tên

Tên Hoàng ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoàng Chi

"Hoàng Chi" tức nhánh cây màu vàng óng ánh, rực rỡ nói lên ý nghĩa sự sống. Đặt tên này cho con, bố mẹ hàm ý con có tấm lòng khoan dung nhân ái, luôn luôn mang đến niềm vui phấn khởi cho đời. Ngoài ra, "Hoàng Chi" còn hàm chứa ý chỉ người con của dòng dõi cao sang, danh gia vọng tộc. Sửa bởi Từ điển tên

233 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoàng tên Chi

Tên đệm Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hoàng Chi

Tên ghép với đệm Hoàng

Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoàng Bạch, Hoàng Bích, Hoàng Cẩm, Hoàng Hạc, Hoàng Lý, Hoàng Kiều, Hoàng Hạ, Hoàng Khuyên, Hoàng Loan,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bình Chi, Dạ Chi, Đan Chi, Hạ Chi, Khả Chi, An Chi, Liên Chi, Lê Chi, Kiều Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hoàng Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Chi

Giới tính

Tên Hoàng Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoàng kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoàng Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoàng Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hoàng Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoàng Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Chi có tổng cộng 209 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoàng Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Chi cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 209 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoàng Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoàng Chi sang thần số học
HOÀNG CHI
619
85738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hoàng Chi

Tên tiếng Anh cho tên Hoàng Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kennedy 黄枝
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Mae 癀枝
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Mya 𨱑支
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 支 - chi ly
Inez 徨枝
  • 徨 - bàng hoàng
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Beulah 𨱑之
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Estelle 篁枝
  • 篁 - u hoàng (chốn yên tĩnh); tu hoàng (cây tre lớn)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Amaya 蟥之
  • 蟥 - hoàng trùng (cào cào), hoàng tai (nạn cào cào)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Mable 鐄枝
  • 鐄 - thoi vàng
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Eula 惶枝
  • 惶 - kinh hoàng
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Sallie 煌脂
  • 煌 - minh tinh hoàng hoàng (ngôi sao nhấp nhánh)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoàng Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoàng Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoàng Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu