Từ điển tên

Tên Học ĐạiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Học Đại

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Học Đại.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Học tên Đại

Tên đệm Học

Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Đệm "Học" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội.

Tên chính Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Học Đại

Tên ghép với đệm Học

Có tổng số 31 tên ghép với đệm Học trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Học. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Học Trọng, Học Kim, Học Tài, Học Minh, Học Vỉ, Học Nguyên, Học Nghi, Học Cần, Học Lễ,

Đệm ghép với tên Đại

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tứ Đại, Phạm Đại, Hiện Đại, Song Đại, Tử Đại, Nho Đại, Tài Đại, Thọ Đại, Du Đại,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Học Đại

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Học Đại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Học Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Học Đại

Giới tính

Tên Học Đại thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Học Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Học kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Học và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Học Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Học Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Học Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Học Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Học Đại trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Học Đại bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Học Đại có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Học Đại trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Học là mệnh Thủy và Tên Đại là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Học Đại cần xác định rõ ràng đệm Học và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Học Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Học Đại trong thần số học

Bảng quy đổi tên Học Đại sang thần số học
HC ĐI
619
834

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Học Đại

Tên tiếng Anh cho tên Học Đại
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Giana 学𡐡
  • 学 - học hành; học hiệu; học đòi
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Tanesha 學𡐡
  • 學 - dòng họ, họ hàng; họ tên
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Tonisha 斈𡐡
  • 斈 - dòng họ, họ hàng; họ tên
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Học Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Học Đại

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Học Đại

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Học Đại / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu