Ý nghĩa tên Tứ Đại
Tứ Đại là tên gọi của bốn yếu tố cơ bản cấu thành nên thế giới, bao gồm: Đất, Nước, Gió và Lửa. Trong văn hóa phương Đông, Tứ Đại được coi là những nguyên tố thiết yếu quyết định nên sự sống và sự vận hành của vũ trụ. Tên Tứ Đại thường được đặt cho con trai với mong muốn đứa trẻ sẽ sở hữu những đặc tính ưu tú của cả bốn yếu tố này, bao gồm: Đất: sự vững chãi, kiên định Nước: sự mát mẻ, trong lành Gió: sự tự do, phóng khoáng Lửa: sự ấm áp, nhiệt huyết. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tứ tên Đại
Tên đệm Tứ
Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.
Tên chính Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Các tên liên quan với Tứ Đại
Tên ghép với đệm Tứ
Có tổng số 30 tên ghép với đệm Tứ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tứ Kiệt, Tứ Hiếu, Tứ Duy, Tứ Quyên, Tứ Phi, Tứ Nhiên, Tứ My, Tứ Đức, Tứ Nữ,
Đệm ghép với tên Đại
Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phạm Đại, Hiện Đại, Song Đại, Tử Đại, Nho Đại, Tài Đại, Thọ Đại, Du Đại, Bách Đại,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tứ Đại
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tứ Đại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tứ Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tứ Đại
Giới tính
Tên Tứ Đại thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tứ Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tứ kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tứ và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tứ Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tứ Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tứ Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ứ
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
Tên Tứ Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tứ Đại trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tứ Đại bao gồm:
- Đệm Tứ có 12 cách viết.
- Tên Đại có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tứ Đại có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tứ Đại trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tứ là mệnh Kim và Tên Đại là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tứ Đại cần xác định rõ ràng đệm Tứ và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tứ Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tứ Đại trong thần số học
T | Ứ | Đ | Ạ | I | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 9 | |||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tứ Đại
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kylie | 四𡐡 |
|
Charmaine | 思𡐡 |
|
Mitchel | 伺𡐡 |
|
Willian | 賜𡐡 |
|
Young | 驷𡐡 |
|
Shanteria | 恣𡐡 |
|
Lindbergh | 赐𡐡 |
|
Eual | 駟𡐡 |
|
Odus | 漬𡐡 |
|
Tollie | 肆𡐡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tứ Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả