Ý nghĩa tên Chi Thức
Ý nghĩa đệm Chi tên Thức
Tên đệm Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Tên chính Thức
Theo nghĩa tiếng Hán, "Thức" được hiểu là tri thức, có nghĩa là sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. Nói đến những người có học thức, sống có phép tắc, khuôn mẫu.
Các tên liên quan với Chi Thức
Tên ghép với đệm Chi
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chi Cường, Chi Đạt, Chi Phong, Chi Vinh, Chi Lăng, Chi Huy, Chi Lê, Chi Bảo,
Đệm ghép với tên Thức
Có tổng số 71 đệm ghép với tên Thức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Học Thức, Nam Thức, Khánh Thức, Thành Thức, Tài Thức, Đại Thức, Hải Thức, Khoa Thức, Lâm Thức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Thức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chi Thức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Thức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Thức
Giới tính
Tên Chi Thức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Thức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chi kết hợp với tên Thức có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Thức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Thức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chi Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chi Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Chi Thức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chi Thức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Thức bao gồm:
- Đệm Chi có 11 cách viết.
- Tên Thức có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Thức có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chi Thức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Thức là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Thức cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Thức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Thức trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chi Thức trong thần số học
C | H | I | T | H | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
3 | 8 | 2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.