Ý nghĩa của tên Thức
Theo nghĩa tiếng Hán, "Thức" được hiểu là tri thức, có nghĩa là sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. Nói đến những người có học thức, sống có phép tắc, khuôn mẫu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thức Đang tăng dần
Tên Thức được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thức phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.27%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.27% |
2 | Bạc Liêu | 0.26% |
3 | Bắc Kạn | 0.24% |
4 | Bình Định | 0.17% |
5 | Cà Mau | 0.16% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thức
Tên Thức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thức là nam giới:
Văn Thức, Trí Thức, Duy Thức, Minh Thức, Trọng Thức, Ngọc Thức, Công Thức, Chí Thức, Hữu Thức
Có tổng số 71 đệm cho tên Thức. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thức.
Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ứ
-
-
c
-
Thức trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thức
- Danh từ thứ, món, loại, nói chung (thường nói về đồ ăn uống)
- đồ ăn thức uống
- mùa nào thức ấy
- Động từ ở trạng thái không ngủ hoặc chưa ngủ, trong thời gian thông thường dùng để ngủ
- thức khuya dậy sớm
- thức lâu mới biết đêm dài (tng)
- Động từ tỉnh dậy hoặc làm cho tỉnh dậy
- thức dậy lúc nửa đêm
- đang ngủ thì bị đánh thức
Thức trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 64 từ ghép với từ Thức. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thức trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thức đa phần là mệnh Kim.
Tên Thức trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thức trong thần số học
T | H | Ứ | C |
---|---|---|---|
3 | |||
2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học