Ý nghĩa của tên Hớn
Tên Hớn có nguồn gốc từ chữ Hán "hớn" (悻), có nghĩa là "hung hăng, nóng nảy, dễ nổi giận". Tuy nhiên, khi đặt tên cho con, người ta thường dùng chữ "hớn" với nghĩa bóng là "sôi nổi, hoạt bát, mạnh mẽ". Những người mang tên Hớn thường có tính cách mạnh mẽ, cương quyết, thẳng thắn, cởi mở và sôi nổi. Họ luôn tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết, luôn sẵn sàng đối mặt với mọi khó khăn, thử thách. Họ cũng rất trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tuy nhiên, những người mang tên Hớn đôi khi cũng có những nhược điểm như nóng nảy, dễ mất bình tĩnh và thiếu kiên nhẫn. Họ cũng khá cứng đầu và bảo thủ, nên đôi khi khó chấp nhận ý kiến của người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hớn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hớn Đang tăng dần
Tên Hớn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hớn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Hớn
Tên Hớn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hớn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hớn là nam giới:
Văn Hớn, Minh Hớn, Trung Hớn, Huy Hớn, Ngọc Hớn
Có tổng số 10 đệm cho tên Hớn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hớn.
Hớn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hớn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ớ
-
-
n
-
Hớn trong từ điển Tiếng Việt
Hớn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Hớn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hớn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hớn đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hớn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hớn trong thần số học
H | Ớ | N |
---|---|---|
6 | ||
8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học