Từ điển tên

Tên Huân ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huân Đức

Huân là công lao. Huân Đức là công ơn đức độ. Sửa bởi Từ điển tên

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huân tên Đức

Tên đệm Huân

Nghĩa Hán Việt là công lao, thể hiện thành tích, kết quả tốt đẹp, giá trị to lớn.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Huân Đức

Tên ghép với đệm Huân

Có tổng số 7 tên ghép với đệm Huân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Huân Lưu, Huân Em, Huân Tường, Huân Phúc, Huân Sơn, Huân Bão,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Huấn Đức, Hương Đức, Hy Đức, Khải Đức, Khiêm Đức, Kính Đức, Lân Đức, Liên Đức, Liễu Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huân Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Huân Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huân Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huân Đức

Giới tính

Tên Huân Đức thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huân Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huân kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huân và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huân Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huân Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huân Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huân Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huân Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huân Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huân Đức có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huân Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huân là mệnh Mộc và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huân Đức cần xác định rõ ràng đệm Huân và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huân Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huân Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huân Đức sang thần số học
HUÂN ĐC
313
8543

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Huân Đức

Tên tiếng Anh cho tên Huân Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayda 薰德
  • 薰 - ngũ huân (năm thứ rau phải kiêng khi ăn chay)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Jaylin 勋德
  • 勋 - huân chương; huân tước
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Jaliyah 葷德
  • 葷 - hôi tanh; mồ hôi
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Kaliyah 醺德
  • 醺 - tuý huân (có vẻ say)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Alysa 勳德
  • 勳 - huân chương; huân tước
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Harleigh 熏德
  • 熏 - hun đúc; hun khói
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Cailyn 曛德
  • 曛 - huân (ánh sáng thừa của mặt trời)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Sydni 勛德
  • 勛 - huân chương; huân tước
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Harlie 燻德
  • 燻 - hun đúc; hun khói
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Arin 埙德
  • 埙 - huân trì (hai nhạc khí ngày xưa; anh em hoà thuận)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huân Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huân Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huân Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huân Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu