Từ điển tên

Tên Lân ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lân Đức

Lân là loài thú quý trong truyền thuyết. Lân Đức là đức độ loài kỳ lân, mạnh mẽ, uy hùng. Sửa bởi Từ điển tên

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lân tên Đức

Tên đệm Lân

"Lân" trong chữ Kỳ Lân theo nghĩa Hán - Việt là từ dùng để chỉ một linh thú (con vật thiêng) trong truyền thuyết đại diện cho sức mạnh uy vũ & trí tuệ soi sáng tâm hồn. Đệm "Lân" mang ý chỉ người có dáng vẻ oai nghiêm, cao sang, thông minh, trí tuệ, tính cánh liêm chính.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lân Đức

Tên ghép với đệm Lân

Có tổng số 11 tên ghép với đệm Lân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lân Hoàng, Lân Tài, Lân Thành, Lân Khánh, Lân Dũng, Lân Chỉ, Lân Hạnh, Lân Phương, Lân Hiển,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Liên Đức, Liễu Đức, Mộng Đức, Nghi Đức, Nhiệm Đức, Nhượng Đức, Phụng Đức, Quân Đức, Thiêm Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lân Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lân Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lân Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lân Đức

Giới tính

Tên Lân Đức thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lân Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lân kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lân và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lân Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lân Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lân Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lân Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lân Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lân Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lân Đức có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lân Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lân là mệnh Hỏa và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lân Đức cần xác định rõ ràng đệm Lân và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lân Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lân Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lân Đức sang thần số học
LÂN ĐC
13
3543

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lân Đức

Tên tiếng Anh cho tên Lân Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Angelo 怜德
  • 怜 - liên (thương xót)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Antoinette 粼德
  • 粼 - lân lân (trong suốt)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Sonia 鱗德
  • 鱗 - lân (vảy cá)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Carroll 轔德
  • 轔 - lăn bánh
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Gale 鄰德
  • 鄰 - trằn trọc
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Jayne 辚德
  • 辚 - lân lân (tiếng bánh xe)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Rosalind 吝德
  • 吝 - lần khân
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Glenna 燐德
  • 燐 - lân tinh
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Saundra 磷德
  • 磷 - lân tinh; lân quang
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Jeanetta 麟德
  • 麟 - con kì lân
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lân Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lân Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lân Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lân Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu