Ý nghĩa tên Khải Đức
Khải là giỏi. Khải Đức là người tài giỏi, đức độ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khải tên Đức
Tên đệm Khải
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Khải Đức
Tên ghép với đệm Khải
Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khải Giang, Khải Quyền, Khải Tâm, Khải Thế, Khải Thiều, Khải Triều, Khải Trọng, Khải Việt, Khải Xuyên,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khiêm Đức, Kính Đức, Lân Đức, Liên Đức, Liễu Đức, Mộng Đức, Nghi Đức, Nhiệm Đức, Nhượng Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khải Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Đức
Giới tính
Tên Khải Đức thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khải kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khải Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khải Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
i
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Khải Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khải Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Đức bao gồm:
- Đệm Khải có 14 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Đức có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khải Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Đức cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khải Đức trong thần số học
K | H | Ả | I | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | |||||
2 | 8 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Đức
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jayden | 启德 |
|
Josephine | 凯德 |
|
Augustine | 垲德 |
|
Beryl | 塏德 |
|
Dortha | 揩德 |
|
Alvie | 凱德 |
|
Ethelene | 铠德 |
|
Ammie | 剀德 |
|
Elene | 鎧德 |
|
Arnell | 啓德 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả