Từ điển tên

Tên Khải ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Đức

Khải là giỏi. Khải Đức là người tài giỏi, đức độ. Sửa bởi Từ điển tên

67 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Đức

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khải Đức

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Giang, Khải Quyền, Khải Tâm, Khải Thế, Khải Thiều, Khải Triều, Khải Trọng, Khải Việt, Khải Xuyên,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khiêm Đức, Kính Đức, Lân Đức, Liên Đức, Liễu Đức, Mộng Đức, Nghi Đức, Nhiệm Đức, Nhượng Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Đức

Giới tính

Tên Khải Đức thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Đức có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Đức cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Đức sang thần số học
KHI ĐC
193
2843

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Đức

Tên tiếng Anh cho tên Khải Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 启德
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Josephine 凯德
  • 凯 - khải hoàn
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Augustine 垲德
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Beryl 塏德
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Dortha 揩德
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Alvie 凱德
  • 凱 - ngai vàng
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Ethelene 铠德
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Ammie 剀德
  • 剀 - khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Elene 鎧德
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Arnell 啓德
  • 啓 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu