Từ điển tên

Tên Hy ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hy Đức

Hy là rạng rỡ. Hy Đức là người làm rạng rỡ đạo đức. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hy tên Đức

Tên đệm Hy

Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hy Đức

Tên ghép với đệm Hy

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Hy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hy Quang, Hy Tâm, Hy Vọng, Hy Hiếu, Hy Triết, Hy Nô, Hy Ngọc, Hy Doanh, Hy Các,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Đức, Khiêm Đức, Kính Đức, Lân Đức, Liên Đức, Liễu Đức, Mộng Đức, Nghi Đức, Nhiệm Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hy Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hy Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hy Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hy Đức

Giới tính

Tên Hy Đức thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hy Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hy kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hy và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hy Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hy Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hy Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hy Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hy Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hy Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hy Đức có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hy Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hy là mệnh Thủy và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hy Đức cần xác định rõ ràng đệm Hy và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hy Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hy Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hy Đức sang thần số học
HY ĐC
73
843

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hy Đức

Tên tiếng Anh cho tên Hy Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Arlene 希德
  • 希 - đánh hơi; hết hơi; hơi thở
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Carole 嬉德
  • 嬉 - hi tiếu (cười đùa)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Roma 唏德
  • 唏 - đánh hơi; hết hơi; hơi thở
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Richie 熹德
  • 熹 - hi vi (ánh sáng lúc rạng đông)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Nedra 欷德
  • 欷 - hi hư (khóc sụt sùi)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Reather 稀德
  • 稀 - cười hề hề
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Floria 𦏁德
  • 𦏁 - Khang Hi
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Rheta 犧德
  • 犧 - hi sinh
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Nira 牺德
  • 牺 - hi sinh
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Imo 晞德
  • 晞 - thần lộ vị hi (sương sáng sớm chưa tan)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hy Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hy Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hy Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hy Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu