Từ điển tên

Tên Hương MiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hương Mi

Hương Mi là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo những nét tính cách tốt đẹp và vận mệnh tốt lành cho người sở hữu. Tên Hương Mi gồm hai chữ Hán "Hương" và "Mi", mỗi chữ đều mang một ý nghĩa riêng. Chữ "Hương" có nghĩa là hương thơm, ám chỉ người phụ nữ có sự dịu dàng, duyên dáng và quyến rũ. Chữ "Mi" có nghĩa là đẹp, chỉ người phụ nữ có vẻ ngoài xinh đẹp, trong sáng và thuần khiết. Kết hợp lại, tên Hương Mi thể hiện người phụ nữ không chỉ có ngoại hình xinh đẹp mà còn có tâm hồn thơm thảo, nhân hậu, luôn đem lại sự ấm áp và hạnh phúc cho những người xung quanh. Họ là người thông minh, sáng dạ, có khả năng giao tiếp tốt và dễ dàng tạo được ấn tượng tốt với người khác. Hương Mi cũng là người có ý chí kiên định, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu của bản thân. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hương tên Mi

Tên đệm Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Tên chính Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hương Mi

Tên ghép với đệm Hương

Có tổng số 180 tên ghép với đệm Hương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Hoài, Hương Quân, Hương Yên, Hương Mận, Hương May, Hương Huê, Hương Huyên, Hương Viên, Hương Mến,

Đệm ghép với tên Mi

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Mi, A Mi, Tiễu Mi, Tí Mi, Trầm Mi, Khiết Mi, Bội Mi, Hiên Mi, Phượng Mi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hương Mi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hương Mi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hương Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hương Mi

Giới tính

Tên Hương Mi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hương Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hương kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hương và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hương Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hương Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hương Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hương Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hương Mi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hương Mi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hương Mi có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hương Mi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hương là mệnh Thủy và Tên Mi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hương Mi cần xác định rõ ràng đệm Hương và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hương Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hương Mi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hương Mi sang thần số học
HƯƠNG MI
369
8574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hương Mi

Tên tiếng Anh cho tên Hương Mi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 香𧃲
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Saige 香糜
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
Alaya 乡鶥
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 鶥 - chim hoạ mi
Zariyah 香镅
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 镅 - Chất americium (AM)
Lanie 香楣
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 楣 - môn mi (khung phía trên cửa)
Rayleigh 香眉
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 眉 - mày tao
Arionna 乡𠋥
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 𠋥 - mày tao
Aysia 乡䕷
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 䕷 - đồ mi (dâu ba lá)
Cloey 香劘
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 劘 - làm đường mi (cắt gọt)
Kameryn 香嵋
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 嵋 - núi Nga mi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hương Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hương Mi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hương Mi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hương Mi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu