Ý nghĩa của tên Mi
Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mi Đang giảm dần
Tên Mi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mi phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.51%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.51% |
2 | Sóc Trăng | 0.31% |
3 | Trà Vinh | 0.31% |
4 | Cà Mau | 0.30% |
5 | Phú Yên | 0.22% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mi
Tên Mi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mi là nữ giới:
Trà Mi, Diễm Mi, Hà Mi, Kiều Mi, Thảo Mi, Ngọc Mi, Huyền Mi, Hoàng Mi, Thị Mi
Có tổng số 78 đệm cho tên Mi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mi.
Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
Mi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mi
- Danh từ màng da mỏng bảo vệ mắt, khép mở được
- mi mắt khép hờ
- khóc nhiều, mi mắt sưng húp
- Danh từ lông mi (nói tắt)
- hàng mi dài cong vút
- Danh từ tên nốt nhạc thứ ba, sau re, trong gam do bảy âm.
- Đại từ (Phương ngữ) mày
- "Muốn ăn mà chẳng muốn mần, Cha mi lại bỏ cái bần cho mi." (Cdao)
Mi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Mi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mi đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mi trong thần số học
M | I |
---|---|
9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học