No ad for you

Ý nghĩa tên Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Mi

Tên Mi rất nữ tính, gần như luôn được đặt cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Mi chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mi

Trong tiếng Việt, Mi (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Mi dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Mi hay như:

Tham khảo thêm danh sách 118 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Mi hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mi

Mức Độ phổ biến

Tên Mi thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Mi là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 206 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Mi đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-4.29%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Mi phân bổ nhiều nhất tại Bạc Liêu, Trà Vinh và Sóc Trăng.

Tên Mi xuất hiện nhiều tại Bạc Liêu. Tại đây, với hơn 220 người thì có một người tên Mi. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, Sóc Trăng và Cà Mau.

No ad for you

Tên Mi trong tiếng Việt

Định nghĩa Mi trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Màng da mỏng bảo vệ mắt, khép mở được. Ví dụ:

  • Mi mắt khép hờ.
  • Khóc nhiều, mi mắt sưng húp.
2. Danh từ

Lông mi (nói tắt).

Ví dụ: Hàng mi dài cong vút.

3. Danh từ

Tên nốt nhạc thứ ba, sau re, trong gam do bảy âm.

4. Đại từ

(Phương ngữ) mày.

Ví dụ: "Muốn ăn mà chẳng muốn mần, Cha mi lại bỏ cái bần cho mi." (Cdao).

Cách đánh vần tên Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • i

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Mi trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Mi" xuất hiện trong 4 từ ghép điển hình như: lông mi, trà mi, hoạ mi...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Mi và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mi trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Mi có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Lông mi.
  • : Mi phí.
  • : Núi Nga Mi.

Tên Mi trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Mi thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Mi

Bảng quy đổi tên Mi sang Thần số học
Chữ cáiMI
Nguyên Âm9
Phụ Âm4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Mi

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 4 trên tổng số 4 bình luận

  • Ba mẹ đặt cho cái tên Thảo Mi có ý nghĩa con gái thảo hiền,hiếu thảo,đoan trang, hiền hậu,ôn hòa,... Rất thích cái tên này

  • Tôi rất quý và yêu thích tên Hà Mi của tôi

  • de thuong dang yeu

  • Lê thị tuyết my

Những câu hỏi thường gặp về tên Mi

Ý nghĩa thực sự của tên Mi là gì?

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Tên Mi nói lên điều gì về tính cách và con người?

Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Mềm mại, Thanh tao, Nữ tính là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mi cho con.

Tên Mi phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Mi chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Tên Mi có phổ biến tại Việt Nam không?

Mi là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 206 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Mi hiện nay thế nào?

Tên Mi đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-4.29%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Mi nhất?

Tên Mi xuất hiện nhiều tại Bạc Liêu. Tại đây, với hơn 220 người thì có một người tên Mi. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, Sóc Trăng và Cà Mau.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Mi là gì?

Trong Hán Việt, tên Mi có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Lông mi.
  • : Mi phí.
  • : Núi Nga Mi.
Trong phong thuỷ, tên Mi mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Mi thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Mi: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Mi: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Mi: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên