Từ điển tên

Tên Hà MiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Mi

Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn . Sửa bởi Từ điển tên

491 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Mi

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hà Mi

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Ân, Hà Bích, Hà Diệp, Hà Duyên, Hà Lan, Hà Thanh, Hà Nhi, Hà An, Hà Chi,

Đệm ghép với tên Mi

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hải Mi, Mi Mi, Tiểu Mi, Thị Mi, Thảo Mi, Diễm Mi, Trà Mi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Mi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Mi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hà Mi Đang tăng dần

Tên Hà Mi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hà Mi phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hà Mi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.01%
2 Thanh Hóa 0.01%
3 Tuyên Quang 0.01%
4 Hải Phòng 0.01%
5 Hà Nội 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hà Mi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Mi

Giới tính

Tên Hà Mi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Mi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Mi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Mi có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Mi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Mi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Mi cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Mi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Mi sang thần số học
HÀ MI
19
84

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Mi

Tên tiếng Anh cho tên Hà Mi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 荷𧃲
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Sasha 霞𧃲
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Elvira 蝦𧃲
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Aniya 河鶥
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
  • 鶥 - chim hoạ mi
Saige 遐糜
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
Alaya 遐鶥
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 鶥 - chim hoạ mi
Zariyah 霞镅
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 镅 - Chất americium (AM)
Berta 呵𠋥
  • 呵 - hà hơi
  • 𠋥 - mày tao
Lanie 遐楣
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 楣 - môn mi (khung phía trên cửa)
Blanch 哬𠋥
  • 哬 - hờ hững
  • 𠋥 - mày tao

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Mi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Mi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Mi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu