Từ điển tên

Tên Thị MiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Mi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Mi.

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Mi

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thị Mi

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Nhiều, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Tốt, Thị Tơ, Thị Hài, Thị Dần, Thị Khương,

Đệm ghép với tên Mi

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hải Mi, Mi Mi, Tiểu Mi, Nga Mi, Lệ Mi, Hoàng Mi, Huyền Mi, Ngọc Mi, Thảo Mi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Mi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Mi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Mi Đang giảm dần

Tên Thị Mi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Mi phổ biến nhất tại Hòa Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Mi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hòa Bình 0.04%
2 Tuyên Quang 0.02%
3 Gia Lai 0.02%
4 Ninh Thuận 0.02%
5 Sóc Trăng 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Mi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Mi

Giới tính

Tên Thị Mi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Mi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Mi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Mi có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Mi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Mi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Mi cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Mi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Mi sang thần số học
TH MI
99
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Mi

Tên tiếng Anh cho tên Thị Mi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𧃲
  • 施 - phòng the
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Candy 氏𧃲
  • 氏 - vô danh thị
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Isabela 鈰𧃲
  • 鈰 - chất cerium
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Saige 铈糜
  • 铈 - chất cerium
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
Alaya 市鶥
  • 市 - thành thị
  • 鶥 - chim hoạ mi
Kianna 是𧃲
  • 是 - lời thị phi
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Zariyah 铈镅
  • 铈 - chất cerium
  • 镅 - Chất americium (AM)
Lanie 铈楣
  • 铈 - chất cerium
  • 楣 - môn mi (khung phía trên cửa)
Amyah 視鶥
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 鶥 - chim hoạ mi
Alli 示鶥
  • 示 - yết thị
  • 鶥 - chim hoạ mi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Mi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Mi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Mi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu